Đặc tính
– Ngoại quan: Nhũ tương màu trắng.
– Hàm lượng chất rắn: 50 ± 1%.
– Giá trị pH: 7.0 – 8.5.
– Độ nhớt: 200 – 2000 mPa·s (ở 25°C).
– Thời gian khô: 2 – 3 giờ (ở 25°C).
-Nhiệt độ chuyển thuỷ tinh (Tg): 22°C
Ưu điểm
– Khả năng chịu thời tiết và chống lão hóa.
– Độ bám dính tốt, dễ thi công.
– Màu sắc bền lâu.
– Giá thành thấp dễ tiếp cận.
Ứng dụng
– Sơn nội thất: hiệu quả trang trí cao, ít ô nhiễm, chi phí thấp.
– Sơn ngoại thất: chống thấm tốt, bền màu, chống bám bẩn, dễ vệ sinh.